Thanks, I've changed the titles to all the posts now!
(Technically, I guess 嘲 is in fact chữ Nôm, but...idk).
And now to finish this damn book off once and for all!
Richard: Anh 南, 務(?) nào đẹp 一 để đi 探越南?
南: Rất 苦訥(?). Mình 適務(?)秋一.
Richard: 在 sao?
南: 務(?)秋 ở 越南 rất đẹp - 時節空仍 đẹp mà còn 易受 nữa.
David: Tôi 同意, tôi đã ở 越南 lâu rồi. 務(?)秋 trời mát. Hơn nữa ít 期(?) có mưa! 仍 tôi ghét 務(?)冬 - trời 空仍冷 mà còn ẩm nữa!
南: 中勢, 熱度中平 vào 務(?)冬只曠 11°C.
Richard: Tôi 議 rằng ở 越南空 có 務(?)冬.
南: Có chứ! 面北越南 có bốn 務(?)如洲[歐]. 面南只 có hai 務(?) - 務(?) mưa 和務(?)枯.
David: 期(?)探越南 anh 固體視事恪(?)別 về 氣候 của 面北和面南.
南: Rất 饒 người 共適務(?)春 ở 越南為 đó là 務(?) của 節元旦.
David: Người 越南 ăn 節 rất hay. Nếu 視越南 vào 時間 này anh sẽ 視得各風俗節. 節共 còn có 議 là 務(?)春 bắt 頭 nên 時節 ẩm hơn. 仍 vào 務(?)春共 có mưa phùn.
南: 務(?) nào 共 có 個 gì đó 特別.
Mary: Hôm nay trời 冷過 nhỉ? 旬 sau tôi 定 đi biển mà trời 醜如勢! 姊 đã 務報 hôm nay chưa? Tôi muốn 占預報時節旬 sau 如勢 nào.
蘭: Rồi, tôi đã 務報 hôm nay rồi. Tôi 當占 - 務報旬 sau 低: Trời có 饒 mây, có mưa ở vài 坭(?), 熱度中平 18°C.
Mary: Trời ơi! ... À, 姊當讀預報區域北部仍 tôi 來(?) đi nghỉ 夏 ở 面南!
預報時節區域南部低. 'Ít mây, trời nắng, gió nhẹ.'
Paul: À, anh có áo len mới, 被空?
明: 務(?)冬 sắp đến, 為勢 tôi đã 務裙 áo ấm, áo len này, găng tay 和巾 quàng.
Paul: Áo len mới của anh 實 là đẹp. Tôi 定務 áo len 種如 áo len của anh. Anh có 個帽 nào 空?
明: Anh cho rằng tôi 共懃帽 à?
Paul: Ở 低 anh 懃 có 帽. Vào 務(?)冬 trời 冷 lắm. Còn nếu anh muốn lên núi thì anh 懃蔽膝 dày.
明: Có 理 tôi 空 đi lên núi.
預報時節 ngày 和 đêm 8-1
河內: 饒 mây, có mưa 洳(?), trời rét. Gió 東北 4-6 m/s. 熱度 14-18°C.
下龍和海房: 饒 mây, có mưa 洳(?), trờ[i] rét. Gió 東北 6-8 m/s. 熱度 14-18°C.
奠邊: 饒 mây, có mưa 洳(?). Gió nhẹ. 熱度 13-20°C.
化(?): 饒 mây, có mưa. Gió 北 4-6 m/s. 熱度 18-21°C.
Nha Trang: 饒 mây, có mưa. Gió 北 4-6 m/s. 熱度 20-25°C.
Đà Lạt: Mây 替[代?], ngày nắng, đêm 空 m[ư?]a. Gió 東北 5-7 m/s[.] 熱度 11-20°C.
城庯胡志明: Mây 替[代?], ngày nắng, đêm 空 m[ư?]a. Gió 東北 2-4 m/s[.] 熱度 20-30°C.
Cần Thơ: Mây 替[代?], ngày nắng, đêm 空 m[ư?]a. Gió 東北 3-5 m/s[.] 熱度 22-30°C.
房預報[氣象]限(?) ngắn
預報時節 ở một 數城庯 trên 世界 ngày 8-1
北京: Ít mây, -9°C đến -2°C.
香港: 饒 mây, 12°C đến 16°C.
T[ô]-ki-[ô]: Có 雪, -1°C đến 5°C.
Xơ-un: Ít m[â]y, -11°C đến 0°C.
Băn[g C]ốc: Trời nắng, 20°C đến 31°C.
Xin-ga-po: Ít mây, 24°C đến 31°C.
[Sydney]: Ít mây, 14°C đến 23°C[.]
Mát-xcơ-va: Gió rét, -12°C đến -7°C.
Pa-ri: Trời đẹp, -3°C đến 0°C.
Niu Oóc: Ít mây, -5°C đến 3°C.
Oa-sinh-tơn: Trời nắng, -3°C đến 5°C.
倫敦: 饒 m[â]y, -1°C đến 3°C.
B[er]lin: Ít mây, -1°C đến 3°C.
Anh 南當 ngồi 讀冊 thì nghe 視聲鐘電話. Anh vội chạy đến máy 電話.
南: A-lô!
David: A-lô! Anh 南 đấy 被空?
南: Vâng, 南低. Ai 噲(?) đấy?
David: Tôi, David.
南: Ai đấy? Anh 訥(?) to lên! Tôi nghe 空 rõ.
David: David 低.
南: À, anh David. ... Anh David, anh đấy à? A-lô, a-lô!
Sau máy phút David 噲(?)電來(?).
David: A-lô! Anh 南 à?
南: Vâng, 南低.
David: David 低. Xin 纇 anh, 眾咱被 ngắt 脈.
南: Lâu lắm 空訥(?)傳 với anh. Có 役 gì 空?
David: Ở Nhà 喝(?)舞 rối nước 當 có một buổi 表演 mới. 眾 mình đi 占 nhé!
南: 絕過 nhỉ. Hôm nào 眾 mình đi?
David: Tôi 被噲(?)電 đến Nhà 喝(?). Tôi sẽ 噲(?)來(?) cho anh sau lúc sáu 時.
南: 勢 thì 同意. Anh 噲(?)來(?) nhé.
David: A-lô! Có 被低 là Nhà 喝(?)舞 rối nước 空 ạ?
Nhà 喝(?): Vâng! Anh 懃 gì?
David: Tôi muốn hỏi, hôm nay có buổi 表演 nào 空?
Nhà 喝(?): Có, hôm nay có hai buổi 表演-朝(?)和 tối.
David: Buổi 表演 tối bắt 頭 mấy 時?
Nhà 喝(?): Bảy 時.
David: Còn 派(?)空 ạ?
Nhà 喝(?): Còn mấy 派(?).
David: 感恩姑.
Nhà 喝(?): 空膽.
David: A-lô, làm 恩 cho tôi 訥(?)傳 với anh 南.
蘭: Rất 惜, anh ấy vừa mới đi 銀行隔低 mấy phút.
David: 姊 có 捌 bao 時 anh ấy về 空?
蘭: Xin 纇, tôi 空捌. Anh có nhắn gì 空?
David: Làm 恩 nhắn anh ấy 噲(?)電 cho tôi. 數電話 của tôi là 87356.
蘭: Anh 安心, tôi sẽ 轉 lời.
David: 感恩.
蘭: 空 có gì.
越南 nằm trên 半島東洋 ở 東南亞. Phía 北甲中國, phía 西甲 Lào, Cam-pu-chia, phía 東, phía 南得包襆(?)被 biển 東和 phía 西南 là vịnh 泰蘭. 越南 có 面積 329 566 km 方 với 民數 gần (近?) 70兆 người.
河內 là 首都 của nước 越南 (共和社會主義越南). Nó là 城庯 có 歷史 lâu 代. 河內 có 饒遺跡歷史和名藍勝景. Nếu đến 河內, 伴停 quên đi 探各遺跡歷史 nổi 聲 (譬喻寺 Một Cột, 文廟, 殿玉山 ...).
化(?) là một trong 仍中心文化 lớn ở 面南越南. 化(?) là một 城庯 đẹp; 化(?) có đến 行 trăm ngôi 寺, 標表一 là 寺天姥. 化(?) nổi 聲 với 仍陵寢 của 各 vua 阮.
自化(?) nếu đi máy bay 伴 sẽ đặt chân xuống sân bay 國際新山一, 隔中心城庯胡志明 bảy km. 城庯胡志明 (Sài Gòn) là 城庯 trẻ mới có 曠 ba trăm năm nay, nằm giữa đồng 平 sông 九龍.
郵電
人員: 嘲 anh.
Mark: 嘲姊. Tôi muốn 寄幅書 này đi 倫敦.
人員: Vâng ạ. Anh có 寄書保擔空?
Mark: 空, 書常 thôi. 書 đi 英 mất bao lâu?
人員: 曠 ba 旬.
Mark: 勢 thì cho tôi 寄書 nhanh.
人員: Vâng ạ. Mười nghìn (千?) 銅. Anh 懃 gì nữa?
Mark: Ở 低 có bán 郵影空?
人員: Có chứ, 郵影低. Mời anh chọn.
Mark: Ồ, 郵影 chụp 寺 Một Cột này đẹp lắm. Còn 低 là 湖還劍. ... Cho tôi hai tấm 郵影 này. 和 hai 個 tem nữa. 悉 cả bao 饒錢?
人員: 悉 cả 29 nghìn (千?) 銅.
Mark: 感恩姊.
人員: 空膽. 嘲 anh.
花: Người đưa 書 đã đến chưa?
Peter: Chưa, sao 姊來(?) hỏi 勢?
花: Tôi 當 chờ 書 c[ủa] 父 mẹ tôi. Đã mấy 旬 nay tôi 空認得書 của 家庭 nên ngày 更慮 lắng. Tháng trước mẹ tôi 被 ốm, 為勢 tôi muốn 捌 bây 時力快 của mẹ tôi 勢 nào.
Peter: 據安心. 停慮! À người đưa 書低!
花: Hôm nay tôi có 書空?
Người đưa 書: Xin 纇姊, 空 có 書.
花: Nếu vậy thì tôi 被噲(?)電話 cho 父 mẹ tôi. Gần (近?) 低 có 電話公共空?
Người đưa 書: Có, cuối 唐(?) này có một 站電話公共. Hay 姊共固體噲(?) ở 郵電.
姊花親 mến,
Tôi muốn 筆書 cho 姊饒輪 rồi 仍 tôi 絆(?)過. Tôi ở 越南 một tháng rồi 和 tôi 當 dần dần làm 慣 với 局 sống ở 低. Tôi ở một 客棧 nhỏ gần (近?) 湖西. 每 ngày tôi 被 đi 車踏 đến 場. Trước, tôi sợ đi 車踏為舖河內現 nay đông lắm 仍 bây 時 tôi 空 sợ nữa.
姊 có 快空? Thôi, tôi xin ngừng 筆 ở 低. 望認書 của 姊 sớm.
親 Mary
俊: 嘲 anh. Mời anh vào.
Mark: 嘲 anh! Nghe 信 anh ốm nên tôi đến 探 anh. Trời ơi! Chân của anh làm sao?
俊: 主日 vừa rồi tôi chơi bóng đá 和被 gãy chân.
Mark: Chơi bóng đá à? Tôi 只適占體操 trên ti vi 仍 tôi 空 chơi 門 nào, theo tôi chơi 體操空安全 gì cả. Tôi 只適 hai 次: đi 遊歷和 chụp 影. May mà hai 活動 này 來(?)符合 với nhau. Chụp 影 thì chắc là 安全 hơn chơi 體操!
俊: Anh đã đến 仍 nước nào rồi?
Mark: 悉 cả 各 nước 洲歐, 饒 nước ở 洲亞 nào là In-đ[ô]-n[ê]-xi-a, Ma-lai-xi-a, nào là 日本, 中國. 外 ra tôi 共 đã đến 美仍 tôi chưa đi 洲非.
俊: Anh đã đi 遊歷 khắp 世界 nhỉ?
Mark: 轉遊歷 vừa rồi của tôi là đi 探面中越南. Đã 自 lâu tôi muốn 參觀塔 Chàm, năm ngoái
tôi mới đi 得.
俊: 勢 à? 轉 đi 勢 nào? 趣味 chứ?
Mark: 對 với tôi 低 là một 轉 đi 空體 quên 得.
俊: 隔低 mấy tháng tôi đã 占 trên ti vi một phim 材料介紹 nền 文明 Chàm.
Mark: 期(?) nào anh 快 mời anh đến 探 nhà tôi. Tôi sẽ cho anh 占各幅 về 越南.
俊: 得. Còn tôi sẽ mời anh đi 占局斗 bóng đá có tôi 參與. Có 理 anh 固體 chụp 影 tôi!
Mark: 勢 thì hay 過!
Ben: Trong 保/寶藏藝術當 có 局展覽幀縷 của 阮潘正. 眾咱 đi 占 nhé!
雄: 感恩 anh, để hôm 恪, hôm nay tôi 絆(?). Tôi 被 đi 占歌樂 với 婦 tôi.
Ben: Tôi 議 rằng anh 空適樂.
雄: Tôi ghét 樂! Mặc dù tôi 空適樂, 仍請倘 tôi vẫn 被 đi với 婦, 為婦 tôi rất 適樂.
Ben: Anh 空適類樂 nào cả, 被空?
雄: Tôi 可適樂 rock, 仍樂古典 thì chán 過. 每輪 đi 占 tôi rất buồn ngủ. Tôi 適 ở nhà 占 ti vi, hay đi 號 ăn, 訥(?)傳 với 伴, uống 醪(?)和 nhảy hơn.
Ben: 在 sao anh 空訥(?)勢 với 婦 anh? Có 理姊 ấy 固體 đi với một người 伴恪.
雄: 為旬 trước 婦 tôi đã đi 占 với tôi một 部 phim 驚異 rồi. Anh 共捌 rằng 婦 tôi ghét 占 phim 驚異. Mặc dù 婦 tôi ghét 占 phim 類 này 仍...
Ben: ...仍請倘婆 ấy đi 占只為 anh 適.
[傳形]城庯胡志明
巠7:
5時02 - 集體育 buổi sáng
6時15 - 版信聲 nước 外
- Phim 活形:
7時
- 信 trong nước
- 信世界
- 文藝少兒:
- Phim [材]料: 35 năm 戰鬥和 xây [d]ựng.
- Sân [扣]
- 照 phim:
11時30
- 信 trong nước
- 信世界
11時50-
照 phim: Phim 傳越南 "Sống mãi với 首都" (集2).
- 俱樂部體操: Bóng đá cúp C1 giữa hai 對 Juventus 和 Fenebace.
14時
- 信 trong nước
- 科[學]發展: 信學 ở 場小學.
- Phim 活形: Trở về 區 rừng mai trắng (份頭).
- Phim 材料:
- 遊歷 vòng quanh 世界: Hung-ga-ri (份1).
- 俱樂部體操: Bóng 盤 giải TTF
照 phim: Phim 傳法 "JACK" (集1).
18時30
- 信 trong nước.
- 信世界.
- 科學 với 歲 trẻ.
- Phim 活形: Đêm trước 降生 (份 cuối).
20時
- 信 trong nước.
- 信世界.
- Đất nước 和 con người: Làng Bưởi 殘朝.
- 文藝歌樂.
- 版信 cuối ngày.
- 俱樂部體操: Bóng 盤 giải TTF
版信 nước 外
巠9
18時40: 通信民事
19時02: 信 trong nước.
19時17: [接]㳥(?)臺傳形越南.
20時: 歲 trẻ hôm may: [版?]遊學 _ Một 向 đi mới.
- Sốn[g?] làm 役 theo 法律.
- 解智 nước 外.
21時: - 信 trong nước.
- 文藝: 歌樂.
- 信 cuối ngày
- 信世界.
- 版信聲 nước 外.
翁 Baker: 姊 cho tôi đặt trước một 房 ở 客棧 Metropole.
人員: Dạ vâng. Xin cho 捌 tên ạ?
翁 Baker: Tên tôi là David Baker.
人員: 翁 muốn ở 客棧 Metropole 自 ngày nào đến ngày nào?
翁 Baker: 自 ngày 次 hai 旬 sau đến 次 bảy 旬 sau. 勢 là 6 ngày 悉 cả.
人員: Dạ vâng.
客遊歷: Xin 纇姑. Tôi 固體 bay đến 越南過唐(?)香港空?
人員 bán 派(?): 得, 姊 ạ. 航空 Q[a]ntas bay 自倫敦過香港 đến 河內. 姊固體 ở 香港 mấy ngày 和 sau đó bay 接 đến 河內. 轉 bay này rất 吸引對 với 客遊歷.
客遊歷: Vậy xin có một 派(?) đi 河內過唐(?)香港.
人員 bán 派(?): Bao 時姊 đi?
客遊歷: Tôi 定 đi vào 次 hai 旬 sau.
人員 bán 派(?): 次 hai 旬 sau ... 議 là ngày 23. 派(?) một lượt hay 去回?
客遊歷: Xin cho 派(?) một lượt. 感恩姊.
人員 bán 派(?): 空膽.
銀行 Nhà nước 越南
價正式 của 銅越南
1 đ[ô l]a 美 11.026銅越南
1 mác 德 7.466,98銅越南
1[鎊]英 17.168,13銅越南
1[弗朗]法 2.201,47銅越南
1[弗朗]瑞士 9.170,68銅越南
1 yên 日本 102,16銅越南
1 đ[ô l]a 香港 1.425,70銅越南
客遊歷: Xin 嘲. Tôi 懃代(?) 100 đô la sang 銅越南.
人員: Xin anh cho 占護照.
客遊歷: 護照低. 價匯兌 là bao 饒?
人員: Một đô la là 11 026銅越南. Xin anh 記 tên ở 低.
客遊歷: 感恩姑.
手續 lên máy bay
人員: 嘲翁. 翁 làm 恩 cho tôi 占派(?) máy bay 和護照.
客遊歷: 低 ạ!
人員: 感恩翁. 翁 bay đến [Băng Cốc] à? 行李 của 翁 ở đâu?
客遊歷: Tôi 只 có 行李 xách tay thôi.
人員: 翁自凍 va[-]li lấy 被空?
客遊歷: Vâng, tôi 自 làm lấy.
人員: 翁 muốn ngôi 邊 cạnh cửa sổ hay 邊 cạnh lối đi?
客遊歷: Xin cho tôi 處(?) cạnh cửa sổ.
人員: 票 lên máy bay 低. Bây 時 xin 翁 làm 接手續檢查護照和稅關.
客遊歷: 感恩姑.
人員: 祝翁 lên 唐(?)平安!
Mary: Tôi sắp về nước. Tôi muốn 務 một vài 作品越南 mang về làm 紀念. Theo anh tôi nên 務 gì?
南: Một món quà 實越南 à? 姊 đã 占幀民間東湖 bao 時 chưa? Người 咱常 bán 幀 này vào dịp 節. Nó 實 đẹp 和 rẻ.
Mary: Tốt lắm. Tôi sẽ 務 mấy 幅幀民間. Còn cho mẹ tôi tôi muốn 務 áo dài 越南和巾 trải 盤繡 tay.
南: 對爲 gốm 共吸引過! 姊被 mang 謹[慎]. 和停 quên nón 越南.
Mary: 饒過! 期(?) tôi sang 英 tôi chắc sẽ 被 trả 錢過斤 mất!
Anh 通感, tôi mải nhìn 燈號為戶(?) treo 高過!
部內務越南
David: 嘲翁.
人員: 嘲 anh. Anh 懃 gì?
David: 疏翁, 視實 của tôi sắp hết 限仍 tôi muốn ở 越南添 một 時間 nữa. Tôi 被 làm 勢 nào để 加限視實 bây 時?
人員: Anh 當 làm gì ở 越南?
David: Tôi 當筆冊向引遊歷越南和 tôi 共學聲越 ở 中心外語.
人員: Bao 時視實 anh hết 限?
David: Cuối tháng sau, 仍 tôi muốn ở 越南 hai tháng nữa-đến 頭 tháng mười.
人員: Anh 被填 vào 單 xin 加限視實 này. Anh 共懃 một 書 của 中心外語 cho 法 anh 得接續學 đến 頭 tháng mười.
David: 感恩翁. Xin 嘲翁.
南: Anh 讀冊 gì mà hay 勢?
Peter: 號冊 vừa mới 認得卷辭/詞典百科越南. Tôi sắp đi 越南 nên tôi 務 để 讀添 về đất nước 和 con người 越南. 更捌饒 về 歷史, 地理和文化越南 thì 轉 đi của tôi sẽ 更趣味. Trong 冊 này có 饒條實 hay. 譬喻, anh có 捌 núi nào 高一 ở 越南空?
南: Ồ, xin 纇, 地理空被 là 門學吸引對 với tôi.
Peter: Đó là núi Pha[n Xi Păng] 高 3 142 mét. Một 句 hỏi nữa: Trên đất nước 越南 có bao 饒民族 ít người 生 sống?
南: 句 hỏi này 易 lắm: ở 越南 có hơn 50民族 ít người. 外 người 越共 có 民族華, Tày, 泰, 苗(?), Khơ[-]me, Ê[đ]ê, Ba Na, Gia Rai 云云.
Peter: Giỏi lắm! 仍 anh có 捌 rằng 每民族 có vài ba tên 噲(?)空? 譬喻 người 越 còn có 各 tên 如京, Kẻ 市, 交(?), Nhà Nhí 云云.
南: Có 理 anh sẽ có dịp lên 各莊(?)民族 ít người để 證見局 sống 恒 ngày của 戶(?). Bây 時 tôi muốn hỏi: 現 nay 民數越南 bao 饒?
Peter: Chờ một chút, tôi 被尋視張訥(?) về 民數. À, 低. 民數越南-vào năm 1992 越南 có gần (近?) 68兆 người.
南: 卷 này 實 hay! Anh 讀 gì nữa đi!
南: Tôi 務 cho anh một 數作品文學越南譯 ra 聲英. Tôi 捌 anh chăm 學聲越 mấy tháng rồi 仍 tôi vẫn 議 có 理聲越 của anh còn chưa 足 để 讀冊憑聲越.
Peter: 中勢! 雖 tôi đã 學仍 vẫn chưa giỏi. À, 傳喬. 感恩 anh. Tôi đã 讀卷 này rồi 仍 tôi 適讀來(?).
南: Còn 低 là mấy 卷現代 hơn: 小說 Nỗi 煩戰爭由 nhà 文保寧筆和 mấy 傳 ngắn của 阮徽涉.
Peter: Tôi nghe 訥(?)饒 về 保寧仍 tôi chưa 讀 Nỗi 煩戰爭. Nghe 訥(?) là hay lắm 被空?
南: Tôi 視 là hay. Đó là một 卷訥(?) về 戰爭杖美. 戰爭 đã là 題材關重一 của 文學越南 trong nửa 世紀過. 保寧 đã là 戰士和翁 ấy đã 視戰爭勢 nào.
Peter: Tôi nghe 訥(?)卷 này 得贈 giải 賞文學 của 會 Nhà 文越南 năm 1990 和 trở nên nổi 聲外越南. ...Anh còn 卷 nào 恪 nữa [空]? Cho tôi mượn 讀.
南: Anh nên 讀 một 卷 của 楊秋香. 號冊 hết 版譯'小說無題'仍旬 sau sẽ có.
Ruth: Anh 視情形現 nay ở 越南勢 nào?
明: Mấy năm rồi 越南實現政策代(?) mới 和 mở cửa. Cả nước 替代(?) rất nhanh.
Robert: Tôi có 讀視 rằng 越南, trước kia là một nước 少糧食仍 nay đã trở 成 một nước 出口 gạo.
明: 中勢, 現 nay 越南 là một nước đứng 行次 ba trên 世界 trong 數各 nước 出口 gạo, sau 泰蘭和美.
Robert: Tôi nghe 訥(?) rằng bây 時 ở 越南 có rất 饒 người nước 外.
明: 為越南 có 饒次吸引對 với 客遊歷- chẳng 限如天然, núi non biển cả, 遺跡歷史云云- nên 梗遊歷越南發展 rất nhanh. 外 ra còn có 饒公司 nước 外 mở 住所在越南.
Robert: 形如每調 tốt đẹp cả, 被空?
明: 共 còn có 饒問題 cả 政治亂經濟. Còn có 饒 người nghèo, 饒青年空 có 役 làm. Anh 共固體視 mặt trái của 事發展 của 梗遊歷 - 饒地點遊歷空得 sạch sẽ 和密度交通 ngày 更高. 各唐(?)舖河內空仍 đông đúc mà còn có một 問題恪 - 事污染媒場.
Helen sang 越南 sáu tháng 研究 về 病熱帶. Ngày 自仍 ngày 頭先, Helen 學聲越希望固體訥(?) với người 病. 姑 ăn uống thoải mái 各 món ăn 越南. Helen còn vào 探各家庭 người Mường, người 瑤, 中 chụp 影 với 各婦女 H'Mong trong 部 áo 民族. 姑 chưa bao 時 chụp 影饒如 mấy tháng ở 越南. 姑空仍只記形仍景 đẹp 坭(?) đã đến 探, mà còn có 饒幅影生活: một 家庭 H'Mong 邊 bếp lửa, 仍 con 船 trên sông, mấy em nhỏ 容 trước 亭莊(?) ...
Lúc chia tay Helen 訥(?): 'Tô[i] rất 要風景, con người 和文化越南. Tôi là người 枚(?)為外工役 tôi đã đi 得饒坭(?), 得接觸 với 局 sống 恒 ngày của con người 越南. 為勢 tôi 曉得 đất nước 各伴饒仍 người đứng 曆平常'.