TY Vietnamese passages with Chinese loanwords in Chữ Hán

vijayjohn
Language Forum Moderator
Posts:27056
Joined:2013-01-10, 8:49
Real Name:Vijay John
Gender:male
Location:Austin, Texas, USA
Country:USUnited States (United States)
Contact:
TY Vietnamese passages with Chinese loanwords in Chữ Hán

Postby vijayjohn » 2021-06-12, 2:01

I'm trying to write out all the passages in Teach Yourself Vietnamese but with etymologically correct Chinese characters as much as I can. :P So far, I've done the first four lessons (or units or whatever they're called).

南: À! Anh David! 嘲 anh!
David: 嘲 anh 南!
南: Lâu rồi 空 gặp anh. 道(?) này anh có 快空?
David: 感恩. Tôi 快. Còn anh?
南: 感恩. Tôi 平常. À, xin 纇. Tôi xin 介紹 với anh, 低 là 蓮, 伴 tôi.
David: 嘲姑! Tên tôi là David. Rất 欣幸得 gặp 姑.
蓮: 嘲 anh! Anh là người 美, 被空?
David: 空被. Tôi là người 英.
南: Tôi 渴過! 眾咱 đi uống cà phê đi!

平: 嘲 anh.
Mark: 嘲姊. Tôi là Mark. Còn 姊, tên 姊 là gì?
平: Tên tôi là 平. Rất 欣幸得 gặp anh.
Mark: Tôi 共 rất 欣幸得 gặp 姊. 低 là Peter, 伴 tôi.
平: 嘲 anh Peter.
Peter: 嘲姊平.
平: Anh là người nước nào?
Peter: Tôi là người 英.
平: 和 anh Mark? Anh 共 là người 英, 被空?
Mark: 空, tôi 空被 là người 英如 Peter, tôi là người Ca-na-đa.

Peter, Mark: 嘲姊!
花: 嘲各 anh!
Peter: Xin 纇, 姊 là 姊花, 被空? Tôi là Peter, 伴 của anh 南.
花: À, anh 南. Lâu rồi 空 gặp anh 南. 道(?) này anh 南勢 nào?
Peter: Anh 南快. Xin 纇, 低 là 伴 tôi Mark.
花: 欣幸得 gặp anh. 各 anh làm gì ở 河內? 各 anh đến 低遊歷 hay làm 役?
Peter: Tôi là 生員. Tôi đến 低 để 學聲越. Còn anh Mark...
Mark: Tôi làm 役 ở 公司遊歷. Còn 姊花, 姊 làm 藝 gì?
Peter: 姊 là 書記, 被空?
花: 空, tôi là 醫佐. Tôi làm 役 ở 病院白梅. 各 anh ở đâu?
Peter: 眾 tôi ở 客棧 sông 紅.
花: Ồ, xin 纇, bây 時 tôi 被 đi. 限 gặp 來(?).
Peter, Mark: 嘲姊!

蓮: Anh là người 英 à?
David: Vâng, tôi sống 和 làm 役 ở 倫敦 - 首都 nước 英.
蓮: À, anh 共 ở 首都如 tôi. Tôi sống ở 河內 - 首都 nước 越南. Anh David làm 藝 gì?
David: Tôi là nhà 報. Còn 姊? 姊 có 被 là 博士如 anh 南空?
蓮: Dạ 空. Tôi là 書記.
南: 姑蓮 làm 役 ở nhà 出版.
蓮: Anh David làm gì ở 河內?
David: Tôi đến 低遊歷仍 tôi 共 muốn 學聲越. Tôi muốn 訥(?)傳 với người 越南 để 曉 nước này.
南: Anh 學聲越 bao lâu?
David: 曠 hai tháng. 聲越苦 lắm!

低 là 伴 tôi 強. Anh 強空被 là người 英如 tôi. Anh 強 là người 越南. Tôi gặp anh 強 ở 河內. 強 là 計算. Anh ấy làm 役 ở 公司遊歷. Anh 強捌聲法. Bây 時 anh ấy muốn 學聲英. Tôi 共 là 計算如 anh 強. Tôi sống 和 làm 役 ở 倫敦. 仍 bây 時 tôi ở 越南. Tôi muốn 學聲越.

人員: 嘲 anh. Anh muốn hỏi gì?
Tom: 嘲姊. 眾 tôi muốn 尋 một nhà 客 hay một 客棧 nhỏ gần (近?) 中心城庯. 姊 có 體介紹 cho 眾 tôi một 客棧 tốt 空?
人員: 河內 có 饒客棧遊歷. 客棧坡湖 ở 中心城庯 đẹp lắm 仍常 đông 客. 青年常 chọn 客棧和平或 nhà 客塔 Rùa.
Richard: 客棧和平如勢 nào?
人員: 客棧 này lớn 和 đẹp lắm. Nó gần (近?) 坡湖還劍 trên 舖婆趙.
Richard: Còn nhà 客塔 Rùa?
人員: Nhà 客 này nhỏ 和安靜.
Tom: Nhà 客 này có đắt 空?
人員: 空 đắt lắm.
Tom: Tốt lắm. 姊 làm 恩 cho 眾 tôi đặt một 房對 ở nhà 客塔 Rùa trong hai 旬.
人員: Dạ vâng ạ.
Tom: 感恩姊.
人員: 空 có gì.

南: Xin 纇, tôi 視 anh 當讀詞報越南. Anh có 訥(?)得聲越空?
Mark: Có, 仍 ít thôi. Tôi 當學. Tôi nghe thì 曉仍訥(?)空 giỏi.
南: Anh 學聲越 ở đâu?
Mark: Ở 倫敦和河內.
南: 勢 à. Anh 視聲越勢 nào? 聲越 có 苦空?
Mark: Vâng, tôi 視聲越 hay 仍苦學.
南: Anh 發音 rất tốt.
Mark: Ồ, 感恩 anh.

花: 姊 ở 越南 bao lâu rồi?
Mary: Năm tháng rồi. 低 là 輪頭先 tôi 賒家庭 lâu 如 vậy.
花: Quê 姊 ở đâu?
Mary: Tôi ở 面南 nước 英 ở 城庯 biển Brighton. Còn 姊花, quê của 姊 ở đâu?
花: Tôi 生 ra 在 một 莊(?) nhỏ ở 面北越南. 省河北.
Mary: À, 勢 à.
花: 家庭姊 có đông 空?
Mary: Đông...姊 có muốn 占幅影家庭 tôi 空?
花: Có chứ!
Mary: 低 là 全體家庭 tôi - 因 dịp 生日 của mẹ tôi. 低 là 父 mẹ tôi, 邊 cạnh là anh tôi 和姊 tôi.
花: Người già ngồi 邊 cạnh 姊 Mary là ai?
Mary: À, đó là 翁外 của tôi. 翁78歲仍 bây 時翁 đã mất.
花: Còn 婆 của 姊?
Mary: 婆 của tôi thì còn sống. 姊花 có bao 饒 anh 姊 em?
花: Tôi có một em gái 和 một em trai.
Mary: 勢 thì 花 là con cả trong 家庭!
花: 中(?)勢. Còn Mary là con út trong 家庭 à?
Mary: Con út 義 là gì?
花: Con út 義 là con nhỏ 一 trong 家庭.

南: Anh Mark, anh 立家庭 chưa?
Mark: Chưa, tôi chưa 立家庭. Tôi có người yêu 仍眾 tôi chưa cưới. Còn anh 南?
南: Tôi có 婦 rồi. Nhà tôi tên là 方(?). Có 理 người 越南 lấy 婦 sớm hơn người 洲歐.
Mark: Năm nay anh bao 饒歲?
南: Hai mươi ba. 婦 tôi trẻ hơn tôi.
Mark: Anh có con chưa?
南: Tôi có hai con - một con gái 和 một con trai. Con gái tôi tên là 梅 còn con trai tôi tên là 光.

翁平 là chồng của 婆香. 戶(?) sống ở 面北越南. 戶(?) có 2 người con: một con trai tên là 遵和 một con gái tên là 梅. Năm nay 遵18歲和梅23歲. 遵 chưa có 家庭仍梅 có 家庭 rồi. Chồng của 梅 tên là 鍾. 梅和鍾 chưa có con.

姑鸞 là 書記. Năm nay 姑 ấy 19歲. 姑 ấy còn 獨身和 còn sống với 父 mẹ. 姑 làm 役 ở một 公司商賣 ở 河內. 姑常被 đi 面南越南.

Emanuelle là người 法. 姊 ấy 當學聲越 ở 河內. Năm nay Emanuelle 24歲. Emanuelle chưa có 家庭. 父 mẹ của Emanuelle sống ở Pa-ri, 首都 nước 法. 父 còn làm 役仍 mẹ của Emanuelle về 休 rồi.
Last edited by vijayjohn on 2021-06-26, 19:40, edited 3 times in total.

vijayjohn
Language Forum Moderator
Posts:27056
Joined:2013-01-10, 8:49
Real Name:Vijay John
Gender:male
Location:Austin, Texas, USA
Country:USUnited States (United States)
Contact:

Re: TY Vietnamese passages with Chinese loanwords in Chữ Hán

Postby vijayjohn » 2021-06-16, 21:33

Richard: Ngày mai anh có rỗi 空?
勇: Sao anh hỏi vậy?
Richard: Tôi 定 mời anh đi 占 phim với tôi.
勇: 勢 à. Ngày mai là 次 mấy?
Richard: 次 năm.
勇: 次 năm à? Để tôi 議占- sáng mai tôi 被 đi 市務食品, 筆書 cho 家庭 tôi, buổi 朝(?) tôi 被 lên lớp 聲英和 sau đó tôi 懃治車踏. Còn buổi tối tôi 被 đi 書院. Tôi rất 適 đi 占 phim với anh 仍形如 ngày mai tôi 絆(?) lắm!
Richard: 實惜過! Anh làm 役饒過! Anh nên nghỉ. Còn ngày 其? Anh có 絆(?) gì 空?
勇: 次 bảy, 朝(?)次 bảy tôi 常 chơi bóng đá 仍 buổi tối, tôi rỗi.
Richard: Tốt 過! 勢 thì 眾咱 sẽ đi 占 phim tối 次 bảy.

草: Trời hôm nay nóng lắm! Anh có 適 đi chơi đâu 空?
David: Có, tôi rất 適 đi chơi. Tôi 捌 rồi! Ngày mai là 次 bảy còn ngày 其 là 主日-義 là hai ngày nghỉ. 眾咱固體 đi ra biển.
草: Tốt lắm. 眾咱 đi vịnh 下龍 đi!
David: Bao 時 đi?
草: 眾咱 đi sáng mai. 朝(?) mai 眾咱固體 tắm biển 得 rồi!
David: Còn tối mai 眾咱 đi dạo dọc 坡 biển. Tôi nghe 訥(?)下龍 có 饒號 ăn ngon!
草: Sáng 主日眾咱固體稅船和 đi 參觀 vịnh 下龍.
David: Ồ, tôi quên mất! Tối 主日 tôi 被 đi sân bay đón anh 伴 tôi. Bao 時眾咱 trở về 河內?
草: 勢 thì 朝(?)主日眾咱 trở về.

翁 Baker là nhà 經營. 翁 ấy luôn 絆(?)為 làm 役饒和 nghỉ ít. Ngày làm 役 của 翁 Baker bắt 頭 sớm. 翁 dậy sớm, ăn sáng 和 đi 機關. Buổi sáng 翁 làm 役 ở 機關 - 筆書, 噲(?)電話, 訥(?)傳 với 書記云云. Buổi 朝(?)翁常接客 hay đi 合. Buổi tối 翁 về nhà 晚. 翁疲(?) lắm. Ngày làm 役 của 翁 Baker 實 là 絆(?)! 只 vào 主日翁固體 nghỉ. Trước 低翁常 đi 占 bóng đá 仍 bây 時適 ở nhà hơn.

Mark: 姑 làm 恩 cho 捌期(?) nào có máy bay đi 化(?)?
人員: 每旬 ba 輪. Vào 次 hai, 次 năm 和次 bảy. Bao 時翁 muốn đi 化(?)?
Mark: Tôi muốn bay vào 次 năm. Mấy 時 máy bay đi 化(?)拮(?) cánh?
人員: Máy bay đi 化(?)拮(?) cánh lúc mười 時 rưỡi.
Mark: Còn máy bay đến 化(?) lúc mấy 時?
人員: Mười hai 時 kém mười.
Mark: Làm 恩 cho hai 派(?)去回. Còn 處(?) vào ngày 次 năm 空?
人員: Còn vài 處(?).
Mark: Mấy 時 tôi 被 có mặt ở sân bay?
人員: 翁懃被 có mặt ở sân bay trước chín 時 rưỡi hay là tám 時 sáng có mặt ở 文房航空越南 để ra sân bay.
Mark: 感恩.
人員: 空 có gì.

Mark: Bây 時 là mấy 時?
花: Chín 時 rưỡi.
Mark: Chết rồi! 晚過! 銅壺 tôi 只 chín 時 mười phút thôi.
花: 銅壺 anh chậm hai mươi phút. 眾咱 nhanh lên kẻo nhỡ 艚.
Mark: Đi nhanh 共空及! Tôi 被稅 tắc xi. Tắc xi! Tắc xi!
Người 舵車 tắc xi: 嘲翁. 翁 muốn đi đâu?
Mark: Tôi 懃 đến nhà ga. Có 及 trước mười 時空, anh?
Người 舵車 tắc xi: Bây 時只 chín 時 ba mươi lăm. Tôi sẽ đi 唐(?) ngắn 一, 自低 đến nhà ga mất 曠 mười phút. 停慮, 眾咱 còn 足時間.
Mark: Tôi xuống 低! 感恩 anh đã đưa tôi đến 中(?)時.

Ngày nghỉ trong năm:
ngày 1-1 ngày mở 頭 năm 陽曆, nghỉ 1 ngày
ngày 節元旦 節元旦古傳 của 族越南, nghỉ 3 ngày (常 vào cuối tháng 1 或 giữa tháng 2 陽曆)
ngày 30-4 ngày 解放面南越南, nghỉ nửa ngày
ngày 1-5 ngày 國際勞動, nghỉ 1 ngày
ngày 2-9 ngày 成立共和社會主義越南, nghỉ 2 ngày

Ở 市
Người bán: Mời 姊務 mở 行 đi! 柑, chuối, nho 鮮 lắm, 姊 ạ.
Mary: 婆 cho tôi một 果 xoài.
Người bán: 姊 chọn đi. 果 này ngọt lắm 和饒 nước.
Mary: 果 này bao 饒錢?
Người bán: Ba nghìn (千?) 銅.
Mary: Hơi (氣?) đắt, hai nghìn (千?) năm có 得空?
Người bán: Thôi 得. 姊 có 務 gì nữa 空?
Mary: Tôi 共 muốn 務 một nải chuối.
Người bán: Nải này chín 和 ngon.
Mary: Bao 饒錢悉 cả?

主號冊: 嘲 anh! Anh 尋冊 gì?
David: Tôi muốn 務 một 卷辭/詞典.
主號冊: 辭/詞典 nào ạ?
David: 辭/詞典聲越.
主號冊: 低 là 卷'詞典聲越' của 黃批. 卷 này 出版 năm 1995. 低, mời anh 占.
David: 卷 này có tốt 空?
主號冊: 卷 này mới 和 tốt 一.
David: Vâng, cho tôi 務卷 này. 價 bao 饒?
主號冊: 68 nghìn (千?) 銅. Anh có 務 gì nữa 空?
David: Ở 低 có 版圖河內空?
主號冊: Xin 纇, hết rồi anh ạ.

人員: 嘲翁. 翁 muốn 務 gì?
John: Tôi muốn 務 một 隻 áo len.
人員: 翁 mặc 數 mấy?
John: Tôi 空捌 chắc chắn. Có 理數40.
人員: 空 sao, 翁固體 mặc 試. 翁適貌 gì?
John: 貌青.
人員: Xin 纇翁, 青 gì ạ?
John: 青 nước biển.
人員: Xin mời anh mặc 試 áo này đi!

花: 嘲 Mary. Mary đi đâu đấy?
Mary: 嘲花. Tôi 懃務 một ít 蔞(?)果. Tôi 定 nấu món ăn mời mấy 伴.
花: Tôi 當 rỗi, tôi 固體 đi với 姊得空?
Mary: 得! 眾咱 đi 市同春 nhé! Tôi 適務 bán ở 市, tôi rất 適空氣 tấp nập của 市.

花和 Mary 當 vào 市同春.

Mary: Trời ơi! Chưa bao 時 tôi 視饒類蔞(?)果如勢! Ở 低 có 饒類花果 tôi chưa 捌 tên. 果其聲越噲(?) là gì?
花: 低 là 果 chôm chôm.
Mary: Còn 果其? Đó là 果 gì?
花: Đó là 果 đu đủ. 果 đó rất ngọt.
Mary: Sao...姊花 có 視味 thơm gì 空?
花: Có chứ! 其 là 行花.
Mary: 眾咱 đi 占和務 mấy bông 花 đi! Bông 花其 tên là gì?
花: Bông 花 nào?
Mary: Bông 花貌黃其!
花: À, đó là 花菊.
Mary: 姊花 có 適花 nào 空?
花: Tôi 適花紅仍訥(?)眾花 nào tôi 共適. Có tên 花, tôi 空體空適花!

市 là một 處(?)關重 trong 代 sống 每家庭, 每莊(?), 每 vùng. 市 lớn 常 có 行 chục 櫃行如各櫃行 gà, lợn, nước mắm, 毒, đồ sành 瓷, vải, nón, thịt, cá[,] trầu, 粉(?), gạo, 落, 蔞(?), chuối, 缽, 箸云云. 市空只 là 中心經濟, mà còn là 中心文化. Người 咱 đến 市空只 để 務行, mà còn 訥(?)傳 với 伴, lượn, 舞 ... 務 bán ở 市 rất 順便. Ở 市 người 務行只懃 một 輪 đi là 固體務足仍 gì 懃切.

花: 在 sao anh 咱 chưa đến? Anh 咱限 đến lúc tám 時, 被空?
南: 被, 眾咱 chờ mấy phút nữa. Anh 咱 chắc chắn sẽ đến. ... À, anh Peter 低! Tôi sợ là anh 空 đến.
Peter: Xin 纇 tôi đến 晚. Tôi đã ngủ quên. Lúc hai 時 sáng tôi mới đi ngủ.
花: 在 sao 晚勢?
Peter: Đêm 過 tôi 被筆 cho xong một 牌(?)報 cho 報'河內 mới'. Nên buổi sáng tôi 空 dậy 得. Tôi 空及打 răng, rửa mặt, 甚至 còn 空及 ăn sáng nữa. 只 dậy, mặc áo 和 chạy ra 低 để gặp anh 和姊!
南: 勢 thì 眾咱 đi ăn sáng trước. Ăn sáng xong 眾咱 mới bắt 頭 làm 役.
Peter: 同意.

Peter: 花, 姊 còn làm 役 ở 客棧空?
花: 空, tôi 空 làm 役 ở đó nữa. Bây 時 tôi làm ở Nhà 出版外語.
Peter: 在 sao 空 làm 役 ở 客棧?
花: Tôi 被 làm 役饒, 工役 thì 常 bắt 頭 rất sớm 和結束 rất 晚. 糧 thì 可隰. Hơn nữa tôi 常被 làm 添 sau 時 làm 役. Còn một 條 nữa, năm trước tôi đã cưới 和 chồng tôi 共 làm 役 theo ca. 饒 ngày 眾 tôi 空視 mặt nhau gì cả.
Peter: 勢 thì 工役 mới 勢 nào?
花: 工役 ở 低共 bận 仍吸引 hơn. Tôi gặp 得饒 người 趣味 - nhà 文, nhà 詩, nhà 報. Tôi 固體習訥(?)聲英. 請倘 tôi 被 đi ra nước 外.
Peter: 時 làm 役 của 姊花如勢 nào?
花: 時 làm 役 ở 低順便 hơn. Tôi bắt 頭自 lúc 8時. Tôi 讀饒冊和雜誌 hay, 筆書, 噲(?)電話, 接客. 時 làm 役 hết 5時. 義 là buổi tối tôi 足時間 rỗi để đi 占 phim, 占喝(?) hay 探伴.
Peter: 形如姊適工役 mới này lắm nhỉ?
花: 只 có một 問題 thôi. Tôi 被學用 máy 省. Tôi sợ 空學得 lắm.
Peter: 停礙, bây 時 trẻ con 共捌用 máy 省. Có gì 苦 đâu!

行旬報 'Sunday Times' 印 một 牌(?)訥(?) về một ngày làm 役 của một người nổi 聲. 旬 này 報介紹 ngày làm 役 của nhà 文 X.

Tôi ghét dậy sớm. Tôi 空 bao 時 dậy trước chín 時. Tôi rửa mặt, 讀報和 uống cà phê. Tôi 空 ăn sáng 為 tôi 空體 làm 得. Tôi bắt 頭 làm 役 vào 曠 mười một 時. 自 11.00 đến 3.00 tôi ở 房 làm 役 của tôi. Tôi 空 trả lời 電話, 空訥(?) với ai, 只 ngồi 和筆. Tôi hút 毒 lá 饒. Tôi 捌 tôi 空 nên hút. Lúc ba 時 tôi ngừng 筆和準備 bữa ăn trưa hay đi ra 號 ăn nhỏ gần (近?) nhà để ăn trưa. Buổi 朝(?) tôi về 房 làm 役 - tôi 噲(?)電話, 筆書 trả lời hay 討論問題 với nhà 出版. Trước 低 tôi 適 đi chơi hay chơi ten-nít vào buổi 朝(?)仍 bây 時 tôi 空 chơi 體操 nữa. 期(?) trời đẹp thì tôi 適 làm 園. Buổi tối tôi ít 期(?) ở nhà, tôi gặp 伴, đi nhà 喝(?) hay 訥(?)傳 với nhà 報. 行旬 hai, ba 輪 tôi 被預席. Tôi 空 bao 時占 ti-vi. Trước 期(?) đi ngủ tôi 常 uống một cốc 醪(?)和讀 mấy 張 tôi đã 筆 vào buổi sáng. Tôi còn nhớ 期(?) tôi tr[ẻ] hơn thì tôi 常 đi ngủ vào lúc bốn, năm 時 sáng 仍 bây 時 tôi 空得 thức khuya nữa.
Last edited by vijayjohn on 2021-06-21, 19:16, edited 1 time in total.

vijayjohn
Language Forum Moderator
Posts:27056
Joined:2013-01-10, 8:49
Real Name:Vijay John
Gender:male
Location:Austin, Texas, USA
Country:USUnited States (United States)
Contact:

Re: TY Vietnamese passages with Chinese loanwords in Chữ Hán

Postby vijayjohn » 2021-06-21, 15:06

Tim: 嘲 anh! Xin 纇 anh, đến 大使館英被 đi 唐(?) nào ạ?
Người 過唐(?): 大使館 nước 英 à? Anh có 地址空?
Tim: 16舖李常傑.
Người 過唐(?): 舖李常傑, tôi 捌 rồi. Bây 時 anh ở 舖國子監. Anh 據 đi thẳng đến ngã ba thì rẽ 被. Đi 接 đến 舖阮勸 thì rẽ trái, 據 đi đến ngã 四 có 燈青燈 đỏ rồi rẽ trái nữa. 大使館英對面 với 公園. Anh nhớ 空?
Tim: 感恩 anh. Còn 賒空?
Người 過唐(?): 可賒. Đi 步 mất 曠 ba mươi phút.
Tim: 賒過! Tôi sẽ đến 晚 mất.
Người 過唐(?): Anh nên lấy xích lô! Đi xích lô 只 mất mười phút thôi.
Tim: 感恩 anh 饒 nhé!
Người 過唐(?): 空 có gì.
Tim: Xích lô! Xích lô!
Người 舵 xích lô: 嘲翁.
Tim: 自低 đến 大使館英價 bao 饒?
Người 舵 xích lô: Xin 翁 mười lăm nghìn (千?) ạ.
Tim: Thôi 得.
Người 舵 xích lô: 翁 lên đi!

Helen: Ôi, tôi 疲(?) lắm. 姊 có chắc là 唐(?) này đi đến 院保/寶藏歷史空?
蘭: Có chứ, 姊固 gắng 添 một chút nữa đi! 空賒 đâu. Theo 版圖 này thì 被 đến ngã 四 trước mặt, 過廣場和 đi thẳng mấy phút nữa.
Helen: Ngã 四低 rồi 仍廣場 ở đâu?
蘭: Ư, 廣場 ... có 理眾咱被落唐(?).
Helen: 眾咱 chắc 被落唐(?)! 被 hỏi 唐(?) thôi!
蘭: 嘲翁!
Người 過唐(?): 嘲姑.
蘭: Xin 纇, 眾 tôi 議 là 眾 tôi 被落唐(?).
Người 過唐(?): 各姑 đi đâu?
蘭: 眾 tôi đi 院保/寶藏歷史.
Người 過唐(?): 各姑 đi 逆向 rồ, 被 trở về cuối 唐(?) này, rẽ trái, 據 đi thẳng mấy mét nữa thì sẽ 視廣場. 過廣場 sẽ 視 một 桅(?) nhà 高貌黃 với một 個像. Đó là 院保/寶藏歷史.
蘭: 感恩翁饒. 眾咱 đi đi!
Helen: 空, tôi 被 nghỉ một chút đã.

章程 (8 ngày, 7 đêm): 河內-Đà Nẵng 舖胡志明
Ngày 1: đón 在 sân bay 內排, về 客棧, 探城庯
Ngày 2: 探陵主寂胡志明, 殿[館]聖, 文廟, 保/寶藏美術, 湖西
Ngày 3: Đi Đà Nẵng (憑 máy bay), ra 化(?) (憑 ô tô), 探陵嗣德
Ngày 4: 遊船 trên sông 香, 探寺天姥, về Đà Nẵng, 探 núi 五行
Ngày 5: đi 城庯胡志明 (憑 máy bay), 探城庯
Ngày 6: 探會場統一, 探寺天后, 保/寶藏歷史
Ngày 7: đến 美收/荍/菟/萩, đi 船 trên sông 前, 探園 cây 果 về 城庯胡志明
Ngày 8: 務攕(?), rời 城庯胡志明

翁 Baker: 嘲姑.
人員: 嘲翁. 翁懃 gì ạ?
翁 Baker: Tôi 懃稅 một 桅(?) nhà.
人員: 翁 muốn 懃稅 một 桅(?) nhà nhỏ hay lớn? Ở 中心城庯 hay ở 外塢?
翁 Baker: Tôi muốn 懃稅 một 桅(?) nhà cho ba người, 空賒中心 lắm.
人員: 翁適 có 園 riêng 空?
翁 Baker: Tôi 空捌... có 理婦 tôi 適 có một 個園 riêng!
人員: 眾 tôi có một 桅(?) nhà trên 舖朱文安. Dưới nhà có một 房客, một 房 bếp, một 房 ăn 和 một 房 làm 役 nhỏ. Trên 閣 có hai 房 ngủ 和房 tắm. Sau nhà có một 個園 nhỏ trồng 饒 cây.
翁 Baker: Nhà có 處(?) để 車空?
人員: Có đông đâu! 衝 quanh nhà là một vùng 安靜 lắm.
翁 Baker: Tốt lắm! Tôi 固體占桅(?) nhà ấy 得空?
人員: 得.

玉: À, 姊 Helen. 嘲姊.
Helen: 嘲姊玉.
玉: 旬 trước tôi đến nhà 姊仍空 ai ở nhà.
Helen: Ồ, xin 纇. Cả 家庭 tôi vừa mới 轉處(?) ở. Mời 姊 đến 探 tôi.
玉: Dạ, vâng. Rất 欣幸.
Helen: 眾咱固體 gặp nhau tối mai 得空?
玉: 得. Bây 時 nhà của 姊 ở đâu?
Helen: 低 là 地址 của tôi. Nhà tôi rất 易尋. Tôi ở 在 một 桅(?) nhà 高憑 gạch 對面書院國家.
玉: 感恩姊. 限 gặp 來(?) ngày mai.

Ngày mai. 姊玉當 đến 探 nhà của Helen.

Helen: Mời 姊 vào 房 của tôi.
玉: Vâng, 感恩. Ồ, 房 của 姊實 là đẹp!
Helen: 房 này 可 nhỏ, 空 có gì 特別. 只 có một 個床, một 個廚 áo, một 個几和 mấy 架冊. 仍個 tốt 一 là 為房 này trên 層 ba nên 過 cửa sổ tôi 固體視 cả 公園 với cây 和花.
玉: Tôi rất 適幅幀 trên 墻其!
Helen: À, đó là 幀 cửa một 畫士英.
玉: Còn 幅影 treo trên 墻 cạnh cửa ra vào là cửa ai?
Helen: Đó là 幅影 chụp 父 mẹ tôi.
玉: Tôi rất 適房 của Helen.
Helen: Tôi còn chưa 排置 xong. Tôi 懃被務饒次 để làm 房 đẹp hơn.

Peter: Anh 尋個 gì đấy?
智: 地址 của 翁俊-師教 của tôi. Hôm 過 tôi đã gặp 翁和限 đến 探 nhà 翁. 翁 đã 筆地址 của mình trên một 詞紙 nhỏ 仍 bây 時 tôi 空體尋視詞紙 ấy.
Peter: 勢 anh đã 占 trong ngăn kéo chưa?
智: Tôi đã 占悉 cả ngăn kéo rồi, hơn nữa tôi 共占悉 cả 廚 ...
Peter: 勢 anh 空底(?)奴(?) trong túi à?
智: Tôi 共占 trong đó rồi. ...仍 hôm 過 trời mưa nên tôi 被 mặc áo khoác tôi còn chưa 占 trong túi áo đó.
Peter: 勢 anh 占 đi! 詞紙 đó 被 ở 處(?) này đấy thôi.
智: Ồ, 地址詞紙俊低 rồi!

總公司湖西 cho 稅 nhà

總公司湖西 có hai 別墅3層, 矯樣 đẹp 南邊坡湖西, 面積[使]用每別墅248m2; 便 cho 役用 làm nhà ở 或文房 làm 役.
每[組?]織c, 個人 trong, 外 nước có 需求稅 xin 聯繫:
總公司湖西
地址: 107館聖, Ba 亭, 河內

Đi 看病
Tom: 嘲博士!
博士: 嘲 anh. Anh làm sao?
Tom: 疏博士. Tôi 被 đau 頭, 被 ho 和 sổ mũi.
博士: Anh đau lâu chưa?
Tom: Dạ, hai ngày.
博士: Anh có 被 sốt 空?
Tom: Đêm 過 tôi 被 sốt 高仍 hôm nay tôi 易受 hơn, 空被 sốt nữa.
博士: Anh làm 恩 há miệng ra!
Tom: 疏博士, có sao 空 ạ?
博士: 空 có gì 嚴重 đâu. Anh 被炎 họng. Anh 被 nghỉ mấy ngày. 低 là 單毒, anh mang 單 đến 號務毒.
Tom: 感恩博士. 疏博士 tôi 被 uống 毒 này 如勢 nào?
博士: 毒 này anh uống 每 ngày ba 輪 trước 期(?) ăn cơm.
Tom: 感恩博士!
Mary: 疏博士, tôi 被 đau răng 過. Tôi 被 đau suốt cả đêm 過!
博士: Mời 姊 ngồi vào 几! 姊被 đau răng nào?
Mary: 疏博士, tôi 空得 rõ, 只捌 là 邊被.
博士: Xin 姊 há miệng. ... Răng này sâu 過 rồi!
Mary: Răng có 被 nhổ 空 ạ?
博士: 空, tôi sẽ 焊來(?) cho 姊.
Mary: Xin 感恩博士.

水: Helen, hôm nay Helen có 快空?
Helen: 空, hôm nay tôi 空快 lắm. Tôi 視苦受過! Tôi 被 nhức 頭和被 đau bụng.
水: 姊 đau bụng 饒空? 姊 có ăn gì lạ 空?
Helen: Tôi 空 nhớ. 仍 suốt hôm 過 tôi 空 muốn ăn uống gì cả.
水: Mặt 姊 đỏ lắm. 姊 có 被 sốt 空?
Helen: Tôi chưa 扱(?)熱度.
水: Để tôi lấy 毒 cho 姊 nhé? Uống 毒 đi!

仍 lời 勸 của 博士
—ăn uống một 格令猛 (ăn 格令猛空義 là anh 被辭 bỏ 悉 cả 仍式 ăn mà anh 適); ăn 饒類式 ăn 恪(?) nhau, 停 ăn 式 ăn có 饒 mỡ 和唐(?); ăn 饒蔞和蔞 sống; ăn cá 或 thịt gà; 停 uống 饒醪(?)
—固 gắng đi 步饒 hơn; nếu 伴常用車或使用方便交通公共 trong một 段唐(?) ngắn, 在 sao 空固 gắng đi 步替勢.
—đi 車踏, chạy 步, bơi lội, nhảy 舞或 làm 個 gì 恪(?) mà 伴適
—đi 步 lên 橋 thang tốt hơn là 使用 thang máy
—固 gắng 集體育(?) hai 或 ba 輪 trong một 旬, 每輪 20-30 phút. Bắt 頭 nhẹ nhàng 和增 lên 徐徐.
—bỏ hút 毒 (推議理由在 sao anh muốn bỏ hút 毒; một 數 người 視 là 易 dàng hơn nếu bỏ 毒共 với 伴 - 伴固體 giúp 助 nhau; 議 về 數錢 anh 固體 dành 得和 anh sẽ 用數錢 có 添 đó để làm gì).

句 đó
Có t[a]y, có cổ, có vai
個頭空 có, 仍 ai 共懃!
Đó là gì?
(個 aó)

Muốn 捌 rõ một 城庯, 空懃被捌仍樓臺美術, 仍 nhà 保/寶藏, 仍旬報 hay 仍 nhà 文, 仍懃被捌仍坉(?) mà 民城庯 ấy ăn chơi. Ăn 和 chơi, 被, đó là hai 條行動 mà trong ấy người 咱 tỏ rõ 個心性, 個靈魂 mình một 格真實一. (石藍(?), 河內 băm sáu 舖坊)

Người 服務: 各位 uống gì?
David: Ừ, tôi 渴過!
南: Xin cho 眾 tôi hai chai bia 冷.
花: Làm 恩 cho tôi một tách cà phê sữa. Còn 姊 Mary, 姊適 uống gì? 姊適 uống cà phê hay bia?
Mary: 空, tôi 空適 cả bia 亂 cà phê.
花: Nếu vậy thì uống nước 橙 hay nước 柑 đi!
Mary: Xin một cốc nước 橙.
Người 服務: 姊用 đá 空?
Mary: Ít thôi. 感恩.
David: Mary chưa bao 時 ăn món ăn 越南. 眾 mình đi một 號 ăn 特產越南 đi!
花: Tốt lắm. Anh có 捌號 ăn nào ngon 空?
南: Người 咱訥(?)號 ăn Bông 蓮 có 饒 món ăn 特產 ngon lắm. 仍號 ăn này 常 rất đông.
David: 空 sao, nếu đông người thì 眾 mình đi một 號 ăn 恪(?).
花: Người 越南 ăn 憑箸. 姊 Mary có 捌擒箸空?
Mary: 捌仍空 thạo lắm.
花: 停慮, nếu 空 ăn 憑箸得 thì ăn 憑匙 vậy!
David: Tôi đói lắm, 眾咱 nhanh lên đi!

Người 服務: 嘲各位.
南: 嘲 anh, 摺(?) cho 眾 tôi một 盤 bốn người.
Người 服務: Mời 各位 theo tôi. Xin mời ngồi 盤 này. 低 là 食單 ạ.
南: 感恩. Mary muốn ăn gì?
Mary: Tôi 空捌 gì về món ăn 越南. Anh 噲(?) cho tôi đi. Gì 共得.
南: 姊 đã ăn món 餅卷 bao 時 chưa?
Mary: Chưa.
南: 勢 thì ăn 試 đi! Ngon 絕!
Mary: Tốt lắm.
南: 勢 thì một 缽粉 bò 和餅卷 cho Mary. Còn David, anh 適 ăn gì?
David: Tôi sẽ lấy món ưa 適 của tôi - nem rán. 號 này nổi 聲 về nem rán. Còn món 接...tôi muốn 噲(?) gà 炒 sả ớt.
南: Hôm nay tôi 適 ăn cá. Cho tôi xin cá hấp nấm 香 còn 餅 tôm nữa.
花: 號 này có món ăn 齋 nào 空?
Người 服務: Có, nấm 炒, nem 齋, 蔞炒, 麵炒...
花: Cho tôi một 碟麵炒和 một 碟蔞炒.
Người 服務: 勢 thì một 缽粉 bò, một 碟餅卷, một 碟 nem rán, gà 炒 sả ớt, cá hấp, 餅 tôm, 麵炒, 蔞炒... 添 gì nữa 空?
南: Để bắt 頭, 眾 tôi muốn 試 xúp lươn. Cho 添 hai 缽 cơm 煎 nhé.
Người 服務: Dạ vâng, 感恩 anh. Xin chờ một chút.

Người 服務: 各 món ăn của 各 anh 姊低! Có nước mắm, 核椒, ớt 低.
南: 感恩 anh.

Cơm 齋化(?)

化(?) là một trong 仍中心文化和遊歷 của 越南. 饒 người 探化(?) để ngắm 各遺跡歷史 (化(?) có gần (近?) trăm 桅(?)寺), 遊船 trên sông 香, còn 饒客遊歷共探化(?) để ăn 試各 món 特產 của 化(?). 化(?) nổi 聲 về 仍 món ăn 特別 trong đó là 仍 món ăn 齋. Cơm 齋化(?) là một trong 仍藝術 nấu ăn lâu 代. 藝術 nấu cơm 齋存在 với 事發展 [của?] 道佛 ở 越南. 化(?) có cơm 齋 ngon 為低 là 首都 của 佛教 ở 越南. Có 饒 món ăn 齋 ngon. 伴固體苦認 ra món đó 得 làm 憑(?)次 gì. 個才 của 各婆 ở 低 là với 悉 cả 產物天然, 空 thịt cá gì mà vẫn làm nên giò 縷, nem Sài Gòn, thịt gà ...

Ăn ít ngon 饒.
Cơm với cá 如 mạ với con.
醪(?) vào lời ra.

Thịt gà 炒 gừng

物料
0.5 kg thịt lườn gà
0.05 kg gừng (một nhánh gừng 平 ngón tay)
2 nhánh 蒜
1 củ 莖(?)西
1 tép sả
2匙油 ăn, một 匙油 dấm
2匙 nước mắm, một ít muối 味/ngò để 裝置

格 làm
1. Lườn gà cắt 成 từng miếng dài, nhỏ 曠 1 cm
2. Sả thá[i?] mỏng 1-2 mm
3. Gừng gọt vỏ, thái mỏng rồi thái 成 sợi 如 que 鹽, cho gừng vào một 缽 nhỏ ướp với 1匙油 dấm.
4. 莖(?)西 thái dọc 成 miếng 平 ngón tay.
5. 蒜 băm nhỏ.
6. 燉 sôi 油 ăn, cho 蒜, 莖(?), sả vào, 期(?)視味 thơm (曠 2 phút sau) cho thịt gà vào 炒, 期(?) thịt gà săn 來(?) cho 缽 gừng dấm vào trộn 調(?). 下 bớt lửa, cho nước mắm, muối vừa ăn, 請倘倒調(?), 期(?) gà chín (曠 6-8 phút) xúc ra 碟, 排蔞味 lên trên. Món này ăn nóng với cơm.
Last edited by vijayjohn on 2021-06-25, 10:16, edited 3 times in total.

User avatar
linguoboy
Posts:25540
Joined:2009-08-25, 15:11
Real Name:Da
Location:Chicago
Country:USUnited States (United States)

Re: TY Vietnamese passages with Chinese loanwords in Chữ Nôm

Postby linguoboy » 2021-06-21, 16:27

vijayjohn wrote:I'm trying to write out all the passages in Teach Yourself Vietnamese but with etymologically correct Chinese characters as much as I can. :P So far, I've done the first four lessons (or units or whatever they're called).

Those aren't chữ Nôm though, they're chữ Hán. Chữ Nôm are specifically those characters invented in Vietnam to write Vietnamese words without obvious Sinitic etymologies.
"Richmond is a real scholar; Owen just learns languages because he can't bear not to know what other people are saying."--Margaret Lattimore on her two sons

vijayjohn
Language Forum Moderator
Posts:27056
Joined:2013-01-10, 8:49
Real Name:Vijay John
Gender:male
Location:Austin, Texas, USA
Country:USUnited States (United States)
Contact:

Re: TY Vietnamese passages with Chinese loanwords in Chữ Hán

Postby vijayjohn » 2021-06-29, 17:49

Thanks, I've changed the titles to all the posts now! :) (Technically, I guess 嘲 is in fact chữ Nôm, but...idk).

And now to finish this damn book off once and for all!

Richard: Anh 南, 務(?) nào đẹp 一 để đi 探越南?
南: Rất 苦訥(?). Mình 適務(?)秋一.
Richard: 在 sao?
南: 務(?)秋 ở 越南 rất đẹp - 時節空仍 đẹp mà còn 易受 nữa.
David: Tôi 同意, tôi đã ở 越南 lâu rồi. 務(?)秋 trời mát. Hơn nữa ít 期(?) có mưa! 仍 tôi ghét 務(?)冬 - trời 空仍冷 mà còn ẩm nữa!
南: 中勢, 熱度中平 vào 務(?)冬只曠 11°C.
Richard: Tôi 議 rằng ở 越南空 có 務(?)冬.
南: Có chứ! 面北越南 có bốn 務(?)如洲[歐]. 面南只 có hai 務(?) - 務(?) mưa 和務(?)枯.
David: 期(?)探越南 anh 固體視事恪(?)別 về 氣候 của 面北和面南.
南: Rất 饒 người 共適務(?)春 ở 越南為 đó là 務(?) của 節元旦.
David: Người 越南 ăn 節 rất hay. Nếu 視越南 vào 時間 này anh sẽ 視得各風俗節. 節共 còn có 議 là 務(?)春 bắt 頭 nên 時節 ẩm hơn. 仍 vào 務(?)春共 có mưa phùn.
南: 務(?) nào 共 có 個 gì đó 特別.

Mary: Hôm nay trời 冷過 nhỉ? 旬 sau tôi 定 đi biển mà trời 醜如勢! 姊 đã 務報 hôm nay chưa? Tôi muốn 占預報時節旬 sau 如勢 nào.
蘭: Rồi, tôi đã 務報 hôm nay rồi. Tôi 當占 - 務報旬 sau 低: Trời có 饒 mây, có mưa ở vài 坭(?), 熱度中平 18°C.
Mary: Trời ơi! ... À, 姊當讀預報區域北部仍 tôi 來(?) đi nghỉ 夏 ở 面南!
預報時節區域南部低. 'Ít mây, trời nắng, gió nhẹ.'

Paul: À, anh có áo len mới, 被空?
明: 務(?)冬 sắp đến, 為勢 tôi đã 務裙 áo ấm, áo len này, găng tay 和巾 quàng.
Paul: Áo len mới của anh 實 là đẹp. Tôi 定務 áo len 種如 áo len của anh. Anh có 個帽 nào 空?
明: Anh cho rằng tôi 共懃帽 à?
Paul: Ở 低 anh 懃 có 帽. Vào 務(?)冬 trời 冷 lắm. Còn nếu anh muốn lên núi thì anh 懃蔽膝 dày.
明: Có 理 tôi 空 đi lên núi.

預報時節 ngày 和 đêm 8-1
河內: 饒 mây, có mưa 洳(?), trời rét. Gió 東北 4-6 m/s. 熱度 14-18°C.
下龍和海房: 饒 mây, có mưa 洳(?), trờ[i] rét. Gió 東北 6-8 m/s. 熱度 14-18°C.
奠邊: 饒 mây, có mưa 洳(?). Gió nhẹ. 熱度 13-20°C.
化(?): 饒 mây, có mưa. Gió 北 4-6 m/s. 熱度 18-21°C.
Nha Trang: 饒 mây, có mưa. Gió 北 4-6 m/s. 熱度 20-25°C.
Đà Lạt: Mây 替[代?], ngày nắng, đêm 空 m[ư?]a. Gió 東北 5-7 m/s[.] 熱度 11-20°C.
城庯胡志明: Mây 替[代?], ngày nắng, đêm 空 m[ư?]a. Gió 東北 2-4 m/s[.] 熱度 20-30°C.
Cần Thơ: Mây 替[代?], ngày nắng, đêm 空 m[ư?]a. Gió 東北 3-5 m/s[.] 熱度 22-30°C.
房預報[氣象]限(?) ngắn
預報時節 ở một 數城庯 trên 世界 ngày 8-1
北京: Ít mây, -9°C đến -2°C.
香港: 饒 mây, 12°C đến 16°C.
T[ô]-ki-[ô]: Có 雪, -1°C đến 5°C.
Xơ-un: Ít m[â]y, -11°C đến 0°C.
Băn[g C]ốc: Trời nắng, 20°C đến 31°C.
Xin-ga-po: Ít mây, 24°C đến 31°C.
[Sydney]: Ít mây, 14°C đến 23°C[.]
Mát-xcơ-va: Gió rét, -12°C đến -7°C.
Pa-ri: Trời đẹp, -3°C đến 0°C.
Niu Oóc: Ít mây, -5°C đến 3°C.
Oa-sinh-tơn: Trời nắng, -3°C đến 5°C.
倫敦: 饒 m[â]y, -1°C đến 3°C.
B[er]lin: Ít mây, -1°C đến 3°C.

Anh 南當 ngồi 讀冊 thì nghe 視聲鐘電話. Anh vội chạy đến máy 電話.
南: A-lô!
David: A-lô! Anh 南 đấy 被空?
南: Vâng, 南低. Ai 噲(?) đấy?
David: Tôi, David.
南: Ai đấy? Anh 訥(?) to lên! Tôi nghe 空 rõ.
David: David 低.
南: À, anh David. ... Anh David, anh đấy à? A-lô, a-lô!
Sau máy phút David 噲(?)電來(?).
David: A-lô! Anh 南 à?
南: Vâng, 南低.
David: David 低. Xin 纇 anh, 眾咱被 ngắt 脈.
南: Lâu lắm 空訥(?)傳 với anh. Có 役 gì 空?
David: Ở Nhà 喝(?)舞 rối nước 當 có một buổi 表演 mới. 眾 mình đi 占 nhé!
南: 絕過 nhỉ. Hôm nào 眾 mình đi?
David: Tôi 被噲(?)電 đến Nhà 喝(?). Tôi sẽ 噲(?)來(?) cho anh sau lúc sáu 時.
南: 勢 thì 同意. Anh 噲(?)來(?) nhé.

David: A-lô! Có 被低 là Nhà 喝(?)舞 rối nước 空 ạ?
Nhà 喝(?): Vâng! Anh 懃 gì?
David: Tôi muốn hỏi, hôm nay có buổi 表演 nào 空?
Nhà 喝(?): Có, hôm nay có hai buổi 表演-朝(?)和 tối.
David: Buổi 表演 tối bắt 頭 mấy 時?
Nhà 喝(?): Bảy 時.
David: Còn 派(?)空 ạ?
Nhà 喝(?): Còn mấy 派(?).
David: 感恩姑.
Nhà 喝(?): 空膽.

David: A-lô, làm 恩 cho tôi 訥(?)傳 với anh 南.
蘭: Rất 惜, anh ấy vừa mới đi 銀行隔低 mấy phút.
David: 姊 có 捌 bao 時 anh ấy về 空?
蘭: Xin 纇, tôi 空捌. Anh có nhắn gì 空?
David: Làm 恩 nhắn anh ấy 噲(?)電 cho tôi. 數電話 của tôi là 87356.
蘭: Anh 安心, tôi sẽ 轉 lời.
David: 感恩.
蘭: 空 có gì.

越南 nằm trên 半島東洋 ở 東南亞. Phía 北甲中國, phía 西甲 Lào, Cam-pu-chia, phía 東, phía 南得包襆(?)被 biển 東和 phía 西南 là vịnh 泰蘭. 越南 có 面積 329 566 km 方 với 民數 gần (近?) 70兆 người.

河內 là 首都 của nước 越南 (共和社會主義越南). Nó là 城庯 có 歷史 lâu 代. 河內 có 饒遺跡歷史和名藍勝景. Nếu đến 河內, 伴停 quên đi 探各遺跡歷史 nổi 聲 (譬喻寺 Một Cột, 文廟, 殿玉山 ...).

化(?) là một trong 仍中心文化 lớn ở 面南越南. 化(?) là một 城庯 đẹp; 化(?) có đến 行 trăm ngôi 寺, 標表一 là 寺天姥. 化(?) nổi 聲 với 仍陵寢 của 各 vua 阮.

自化(?) nếu đi máy bay 伴 sẽ đặt chân xuống sân bay 國際新山一, 隔中心城庯胡志明 bảy km. 城庯胡志明 (Sài Gòn) là 城庯 trẻ mới có 曠 ba trăm năm nay, nằm giữa đồng 平 sông 九龍.

郵電
人員: 嘲 anh.
Mark: 嘲姊. Tôi muốn 寄幅書 này đi 倫敦.
人員: Vâng ạ. Anh có 寄書保擔空?
Mark: 空, 書常 thôi. 書 đi 英 mất bao lâu?
人員: 曠 ba 旬.
Mark: 勢 thì cho tôi 寄書 nhanh.
人員: Vâng ạ. Mười nghìn (千?) 銅. Anh 懃 gì nữa?
Mark: Ở 低 có bán 郵影空?
人員: Có chứ, 郵影低. Mời anh chọn.
Mark: Ồ, 郵影 chụp 寺 Một Cột này đẹp lắm. Còn 低 là 湖還劍. ... Cho tôi hai tấm 郵影 này. 和 hai 個 tem nữa. 悉 cả bao 饒錢?
人員: 悉 cả 29 nghìn (千?) 銅.
Mark: 感恩姊.
人員: 空膽. 嘲 anh.

花: Người đưa 書 đã đến chưa?
Peter: Chưa, sao 姊來(?) hỏi 勢?
花: Tôi 當 chờ 書 c[ủa] 父 mẹ tôi. Đã mấy 旬 nay tôi 空認得書 của 家庭 nên ngày 更慮 lắng. Tháng trước mẹ tôi 被 ốm, 為勢 tôi muốn 捌 bây 時力快 của mẹ tôi 勢 nào.
Peter: 據安心. 停慮! À người đưa 書低!
花: Hôm nay tôi có 書空?
Người đưa 書: Xin 纇姊, 空 có 書.
花: Nếu vậy thì tôi 被噲(?)電話 cho 父 mẹ tôi. Gần (近?) 低 có 電話公共空?
Người đưa 書: Có, cuối 唐(?) này có một 站電話公共. Hay 姊共固體噲(?) ở 郵電.

姊花親 mến,
Tôi muốn 筆書 cho 姊饒輪 rồi 仍 tôi 絆(?)過. Tôi ở 越南 một tháng rồi 和 tôi 當 dần dần làm 慣 với 局 sống ở 低. Tôi ở một 客棧 nhỏ gần (近?) 湖西. 每 ngày tôi 被 đi 車踏 đến 場. Trước, tôi sợ đi 車踏為舖河內現 nay đông lắm 仍 bây 時 tôi 空 sợ nữa.
姊 có 快空? Thôi, tôi xin ngừng 筆 ở 低. 望認書 của 姊 sớm.
親 Mary

俊: 嘲 anh. Mời anh vào.
Mark: 嘲 anh! Nghe 信 anh ốm nên tôi đến 探 anh. Trời ơi! Chân của anh làm sao?
俊: 主日 vừa rồi tôi chơi bóng đá 和被 gãy chân.
Mark: Chơi bóng đá à? Tôi 只適占體操 trên ti vi 仍 tôi 空 chơi 門 nào, theo tôi chơi 體操空安全 gì cả. Tôi 只適 hai 次: đi 遊歷和 chụp 影. May mà hai 活動 này 來(?)符合 với nhau. Chụp 影 thì chắc là 安全 hơn chơi 體操!
俊: Anh đã đến 仍 nước nào rồi?
Mark: 悉 cả 各 nước 洲歐, 饒 nước ở 洲亞 nào là In-đ[ô]-n[ê]-xi-a, Ma-lai-xi-a, nào là 日本, 中國. 外 ra tôi 共 đã đến 美仍 tôi chưa đi 洲非.
俊: Anh đã đi 遊歷 khắp 世界 nhỉ?
Mark: 轉遊歷 vừa rồi của tôi là đi 探面中越南. Đã 自 lâu tôi muốn 參觀塔 Chàm, năm ngoái
tôi mới đi 得.
俊: 勢 à? 轉 đi 勢 nào? 趣味 chứ?
Mark: 對 với tôi 低 là một 轉 đi 空體 quên 得.
俊: 隔低 mấy tháng tôi đã 占 trên ti vi một phim 材料介紹 nền 文明 Chàm.
Mark: 期(?) nào anh 快 mời anh đến 探 nhà tôi. Tôi sẽ cho anh 占各幅 về 越南.
俊: 得. Còn tôi sẽ mời anh đi 占局斗 bóng đá có tôi 參與. Có 理 anh 固體 chụp 影 tôi!
Mark: 勢 thì hay 過!

Ben: Trong 保/寶藏藝術當 có 局展覽幀縷 của 阮潘正. 眾咱 đi 占 nhé!
雄: 感恩 anh, để hôm 恪, hôm nay tôi 絆(?). Tôi 被 đi 占歌樂 với 婦 tôi.
Ben: Tôi 議 rằng anh 空適樂.
雄: Tôi ghét 樂! Mặc dù tôi 空適樂, 仍請倘 tôi vẫn 被 đi với 婦, 為婦 tôi rất 適樂.
Ben: Anh 空適類樂 nào cả, 被空?
雄: Tôi 可適樂 rock, 仍樂古典 thì chán 過. 每輪 đi 占 tôi rất buồn ngủ. Tôi 適 ở nhà 占 ti vi, hay đi 號 ăn, 訥(?)傳 với 伴, uống 醪(?)和 nhảy hơn.
Ben: 在 sao anh 空訥(?)勢 với 婦 anh? Có 理姊 ấy 固體 đi với một người 伴恪.
雄: 為旬 trước 婦 tôi đã đi 占 với tôi một 部 phim 驚異 rồi. Anh 共捌 rằng 婦 tôi ghét 占 phim 驚異. Mặc dù 婦 tôi ghét 占 phim 類 này 仍...
Ben: ...仍請倘婆 ấy đi 占只為 anh 適.

[傳形]城庯胡志明
巠7:
5時02 - 集體育 buổi sáng
6時15 - 版信聲 nước 外
- Phim 活形:
7時
- 信 trong nước
- 信世界
- 文藝少兒:
- Phim [材]料: 35 năm 戰鬥和 xây [d]ựng.
- Sân [扣]
- 照 phim:
11時30
- 信 trong nước
- 信世界
11時50-
照 phim: Phim 傳越南 "Sống mãi với 首都" (集2).
- 俱樂部體操: Bóng đá cúp C1 giữa hai 對 Juventus 和 Fenebace.
14時
- 信 trong nước
- 科[學]發展: 信學 ở 場小學.
- Phim 活形: Trở về 區 rừng mai trắng (份頭).
- Phim 材料:
- 遊歷 vòng quanh 世界: Hung-ga-ri (份1).
- 俱樂部體操: Bóng 盤 giải TTF
照 phim: Phim 傳法 "JACK" (集1).
18時30
- 信 trong nước.
- 信世界.
- 科學 với 歲 trẻ.
- Phim 活形: Đêm trước 降生 (份 cuối).
20時
- 信 trong nước.
- 信世界.
- Đất nước 和 con người: Làng Bưởi 殘朝.
- 文藝歌樂.
- 版信 cuối ngày.
- 俱樂部體操: Bóng 盤 giải TTF
版信 nước 外
巠9
18時40: 通信民事
19時02: 信 trong nước.
19時17: [接]㳥(?)臺傳形越南.
20時: 歲 trẻ hôm may: [版?]遊學 _ Một 向 đi mới.
- Sốn[g?] làm 役 theo 法律.
- 解智 nước 外.
21時: - 信 trong nước.
- 文藝: 歌樂.
- 信 cuối ngày
- 信世界.
- 版信聲 nước 外.

翁 Baker: 姊 cho tôi đặt trước một 房 ở 客棧 Metropole.
人員: Dạ vâng. Xin cho 捌 tên ạ?
翁 Baker: Tên tôi là David Baker.
人員: 翁 muốn ở 客棧 Metropole 自 ngày nào đến ngày nào?
翁 Baker: 自 ngày 次 hai 旬 sau đến 次 bảy 旬 sau. 勢 là 6 ngày 悉 cả.
人員: Dạ vâng.

客遊歷: Xin 纇姑. Tôi 固體 bay đến 越南過唐(?)香港空?
人員 bán 派(?): 得, 姊 ạ. 航空 Q[a]ntas bay 自倫敦過香港 đến 河內. 姊固體 ở 香港 mấy ngày 和 sau đó bay 接 đến 河內. 轉 bay này rất 吸引對 với 客遊歷.
客遊歷: Vậy xin có một 派(?) đi 河內過唐(?)香港.
人員 bán 派(?): Bao 時姊 đi?
客遊歷: Tôi 定 đi vào 次 hai 旬 sau.
人員 bán 派(?): 次 hai 旬 sau ... 議 là ngày 23. 派(?) một lượt hay 去回?
客遊歷: Xin cho 派(?) một lượt. 感恩姊.
人員 bán 派(?): 空膽.

銀行 Nhà nước 越南
價正式 của 銅越南
1 đ[ô l]a 美 11.026銅越南
1 mác 德 7.466,98銅越南
1[鎊]英 17.168,13銅越南
1[弗朗]法 2.201,47銅越南
1[弗朗]瑞士 9.170,68銅越南
1 yên 日本 102,16銅越南
1 đ[ô l]a 香港 1.425,70銅越南

客遊歷: Xin 嘲. Tôi 懃代(?) 100 đô la sang 銅越南.
人員: Xin anh cho 占護照.
客遊歷: 護照低. 價匯兌 là bao 饒?
人員: Một đô la là 11 026銅越南. Xin anh 記 tên ở 低.
客遊歷: 感恩姑.

手續 lên máy bay
人員: 嘲翁. 翁 làm 恩 cho tôi 占派(?) máy bay 和護照.
客遊歷: 低 ạ!
人員: 感恩翁. 翁 bay đến [Băng Cốc] à? 行李 của 翁 ở đâu?
客遊歷: Tôi 只 có 行李 xách tay thôi.
人員: 翁自凍 va[-]li lấy 被空?
客遊歷: Vâng, tôi 自 làm lấy.
人員: 翁 muốn ngôi 邊 cạnh cửa sổ hay 邊 cạnh lối đi?
客遊歷: Xin cho tôi 處(?) cạnh cửa sổ.
人員: 票 lên máy bay 低. Bây 時 xin 翁 làm 接手續檢查護照和稅關.
客遊歷: 感恩姑.
人員: 祝翁 lên 唐(?)平安!

Mary: Tôi sắp về nước. Tôi muốn 務 một vài 作品越南 mang về làm 紀念. Theo anh tôi nên 務 gì?
南: Một món quà 實越南 à? 姊 đã 占幀民間東湖 bao 時 chưa? Người 咱常 bán 幀 này vào dịp 節. Nó 實 đẹp 和 rẻ.
Mary: Tốt lắm. Tôi sẽ 務 mấy 幅幀民間. Còn cho mẹ tôi tôi muốn 務 áo dài 越南和巾 trải 盤繡 tay.
南: 對爲 gốm 共吸引過! 姊被 mang 謹[慎]. 和停 quên nón 越南.
Mary: 饒過! 期(?) tôi sang 英 tôi chắc sẽ 被 trả 錢過斤 mất!

Anh 通感, tôi mải nhìn 燈號為戶(?) treo 高過!

部內務越南
David: 嘲翁.
人員: 嘲 anh. Anh 懃 gì?
David: 疏翁, 視實 của tôi sắp hết 限仍 tôi muốn ở 越南添 một 時間 nữa. Tôi 被 làm 勢 nào để 加限視實 bây 時?
人員: Anh 當 làm gì ở 越南?
David: Tôi 當筆冊向引遊歷越南和 tôi 共學聲越 ở 中心外語.
人員: Bao 時視實 anh hết 限?
David: Cuối tháng sau, 仍 tôi muốn ở 越南 hai tháng nữa-đến 頭 tháng mười.
人員: Anh 被填 vào 單 xin 加限視實 này. Anh 共懃 một 書 của 中心外語 cho 法 anh 得接續學 đến 頭 tháng mười.
David: 感恩翁. Xin 嘲翁.

南: Anh 讀冊 gì mà hay 勢?
Peter: 號冊 vừa mới 認得卷辭/詞典百科越南. Tôi sắp đi 越南 nên tôi 務 để 讀添 về đất nước 和 con người 越南. 更捌饒 về 歷史, 地理和文化越南 thì 轉 đi của tôi sẽ 更趣味. Trong 冊 này có 饒條實 hay. 譬喻, anh có 捌 núi nào 高一 ở 越南空?
南: Ồ, xin 纇, 地理空被 là 門學吸引對 với tôi.
Peter: Đó là núi Pha[n Xi Păng] 高 3 142 mét. Một 句 hỏi nữa: Trên đất nước 越南 có bao 饒民族 ít người 生 sống?
南: 句 hỏi này 易 lắm: ở 越南 có hơn 50民族 ít người. 外 người 越共 có 民族華, Tày, 泰, 苗(?), Khơ[-]me, Ê[đ]ê, Ba Na, Gia Rai 云云.
Peter: Giỏi lắm! 仍 anh có 捌 rằng 每民族 có vài ba tên 噲(?)空? 譬喻 người 越 còn có 各 tên 如京, Kẻ 市, 交(?), Nhà Nhí 云云.
南: Có 理 anh sẽ có dịp lên 各莊(?)民族 ít người để 證見局 sống 恒 ngày của 戶(?). Bây 時 tôi muốn hỏi: 現 nay 民數越南 bao 饒?
Peter: Chờ một chút, tôi 被尋視張訥(?) về 民數. À, 低. 民數越南-vào năm 1992 越南 có gần (近?) 68兆 người.
南: 卷 này 實 hay! Anh 讀 gì nữa đi!

南: Tôi 務 cho anh một 數作品文學越南譯 ra 聲英. Tôi 捌 anh chăm 學聲越 mấy tháng rồi 仍 tôi vẫn 議 có 理聲越 của anh còn chưa 足 để 讀冊憑聲越.
Peter: 中勢! 雖 tôi đã 學仍 vẫn chưa giỏi. À, 傳喬. 感恩 anh. Tôi đã 讀卷 này rồi 仍 tôi 適讀來(?).
南: Còn 低 là mấy 卷現代 hơn: 小說 Nỗi 煩戰爭由 nhà 文保寧筆和 mấy 傳 ngắn của 阮徽涉.
Peter: Tôi nghe 訥(?)饒 về 保寧仍 tôi chưa 讀 Nỗi 煩戰爭. Nghe 訥(?) là hay lắm 被空?
南: Tôi 視 là hay. Đó là một 卷訥(?) về 戰爭杖美. 戰爭 đã là 題材關重一 của 文學越南 trong nửa 世紀過. 保寧 đã là 戰士和翁 ấy đã 視戰爭勢 nào.
Peter: Tôi nghe 訥(?)卷 này 得贈 giải 賞文學 của 會 Nhà 文越南 năm 1990 和 trở nên nổi 聲外越南. ...Anh còn 卷 nào 恪 nữa [空]? Cho tôi mượn 讀.
南: Anh nên 讀 một 卷 của 楊秋香. 號冊 hết 版譯'小說無題'仍旬 sau sẽ có.

Ruth: Anh 視情形現 nay ở 越南勢 nào?
明: Mấy năm rồi 越南實現政策代(?) mới 和 mở cửa. Cả nước 替代(?) rất nhanh.
Robert: Tôi có 讀視 rằng 越南, trước kia là một nước 少糧食仍 nay đã trở 成 một nước 出口 gạo.
明: 中勢, 現 nay 越南 là một nước đứng 行次 ba trên 世界 trong 數各 nước 出口 gạo, sau 泰蘭和美.
Robert: Tôi nghe 訥(?) rằng bây 時 ở 越南 có rất 饒 người nước 外.
明: 為越南 có 饒次吸引對 với 客遊歷- chẳng 限如天然, núi non biển cả, 遺跡歷史云云- nên 梗遊歷越南發展 rất nhanh. 外 ra còn có 饒公司 nước 外 mở 住所在越南.
Robert: 形如每調 tốt đẹp cả, 被空?
明: 共 còn có 饒問題 cả 政治亂經濟. Còn có 饒 người nghèo, 饒青年空 có 役 làm. Anh 共固體視 mặt trái của 事發展 của 梗遊歷 - 饒地點遊歷空得 sạch sẽ 和密度交通 ngày 更高. 各唐(?)舖河內空仍 đông đúc mà còn có một 問題恪 - 事污染媒場.

Helen sang 越南 sáu tháng 研究 về 病熱帶. Ngày 自仍 ngày 頭先, Helen 學聲越希望固體訥(?) với người 病. 姑 ăn uống thoải mái 各 món ăn 越南. Helen còn vào 探各家庭 người Mường, người 瑤, 中 chụp 影 với 各婦女 H'Mong trong 部 áo 民族. 姑 chưa bao 時 chụp 影饒如 mấy tháng ở 越南. 姑空仍只記形仍景 đẹp 坭(?) đã đến 探, mà còn có 饒幅影生活: một 家庭 H'Mong 邊 bếp lửa, 仍 con 船 trên sông, mấy em nhỏ 容 trước 亭莊(?) ...

Lúc chia tay Helen 訥(?): 'Tô[i] rất 要風景, con người 和文化越南. Tôi là người 枚(?)為外工役 tôi đã đi 得饒坭(?), 得接觸 với 局 sống 恒 ngày của con người 越南. 為勢 tôi 曉得 đất nước 各伴饒仍 người đứng 曆平常'.


Return to “South East Asian Languages”

Who is online

Users browsing this forum: No registered users and 5 guests